Thứ Hai - Thứ 7 (7H30 - 15H)
26 Kinh Dương Vương, Quận 6, Tp.HCM
1135 Quốc Lộ 1A, Q. Bình Tân, Tp.HCM
Với diện mạo khỏe khoắn cùng đường nét tinh tế đến từng chi tiết, TOYOTA RUSH đại diện cho tinh thần khát khao chinh phục những tầm cao mới.
Cụm đèn trước với thiết kế vuốt dài ra phía thân xe tạo cảm giác về một chiếc SUV bề thế, ổn định và mạnh mẽ.
Thiết kế mui xe nhô dài cùng ốp cản trước tạo nên đường nét khoẻ khoắn cho chiếc TOYOTA RUSH 2018. Hệ thống lưới tản nhiệt với cụm đèn pha hai bên kết hợp cùng logo giúp xe toát lên vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
Đèn sương mù phía trước giúp tăng cường khả năng quan sát trong điều kiện thời tiết có sương mù, tối ưu hóa tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho xe.
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện, chức năng gập điện và tích hợp đèn báo rẽ tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn cho lái xe.
Mâm xe 17 inch mang đến hình ảnh cân đối, năng động cho chiếc xe khi nhìn từ bên hông.
Đèn hậu với thiết kế mỏng và dài giúp đường nét của chiếc xe thêm tinh tế với góc nhìn từ phía sau.
Các đường gân liền mạch từ thân tới đuôi xe tạo ấn tượng về vẻ ngoài năng động của chiếc xe. Phần mặt sau nối liền sang hai bên củng cố thêm vẻ chắc chắc của chiếc SUV thế hệ mới này.
Tận hưởng không gian hiện đại, vững chãi và chất đến từng góc độ, cho người lái sự thoải mái tuyệt vời.
Hệ thống giải trí với dàn âm thanh 4 loa cùng cổng kết nối linh hoạt tích hợp các thiết bị AUX/USB/Bluetooth/Wifi sẽ giúp người lái và hành khách tận hưởng những giây phút vui vẻ, thoải mái xuyên suốt chuyến đi.
Phần điều khiển được tích hợp các tiện ích giúp tối ưu hóa nhu cầu giải trí và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho hành khách. Các phím điều khiển nhiệt độ điều hòa dễ dàng thao tác khi lái xe.
Tay lái 3 chấu tích hợp các phím điều khiển hệ thống âm thanh và đàm thoại rảnh tay đem lại sự tiện nghi cao cho người lái.
Khoang hành lý rộng rãi, chắc chắn, cho phép chứa nhiều vật dụng, thích hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau.
Màn hình analog thể hiện rõ nét tốc độ xe và một số chỉ báo khác.
Thiết kế bản điều khiển điều hòa tự động, sử dụng công tắc điều chỉnh dạng lẫy hiện đại và tiện dụng hơn
Hộp số tự động 4 cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.
Với hệ thống treo trước độc lập Macpherson giúp xe vận hành êm dịu và đảm bảo độ bám đường cho bánh xe cùng hệ thống treo sau phụ thuộc đa liên kết chắc chắn và chịu lực tốt.
Sức mạnh của Toyota Rush 2018 đến từ khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1,5 lít mới, mang mã 2NR-FE, sản sinh ra công suất 102 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 136 Nm tại 4.200 vòng/phút.
Hệ thống dẫn cầu sau với sức đẩy tốt giúp xe lên dốc và chở tải dễ dàng.
Hệ thống khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự thuận tiện tối đa cho khách hàng. Chỉ với thao tác bấm nút, xe đã khởi động để chuẩn bị cho hành trình mới.
Bán kính quay vòng tối thiểu nhỏ – 5.2 m, giúp người dùng điều khiển dễ dàng trong không gian hẹp.
Giá: 250,700 VNĐ
Giá: 2,220,500 VNĐ
Giá: 1,036,900 VNĐ
Giá: 1,713,000 VNĐ
Giá: 2,146,000 VNĐ
Giá: 1,593,900 VNĐ
Giá: 5,528,000 VNĐ
Giá: 4,103,000 VNĐ
Giá: 4,521,000 VNĐ
Giá: 2,468,900 VNĐ
Giá: 1,448,700 VNĐ
Kích thước | |
D x R x C ( mm ) | 4435 x 1695 x 1705 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2685 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) | 5,2 |
Trọng lượng không tải ( kg ) | 1290 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) | 1870 |
Góc thoát (Trước/ sau) ( Độ ) | 31.0/26.5 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) ( mm ) | 1445/1460 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Công suất tối đa ( KW (HP)/ vòng/phút ) | (76)/102 @ 6300 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) | 134 @ 4200 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) | 45 |
Tỉ số nén | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Nhiên liệu | Xăng |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Hệ thống truyền động | |
Dẫn động cầu sau | |
Hộp số | |
Số tự động 4 cấp | |
Hệ thống treo | |
Trước | Macpherson |
Sau | Phụ thuộc đa liên kết |
Vành & Lốp xe | |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 215/60R17 |
Phanh | |
Trước | Đĩa tản nhiệt 16″ |
Sau | Tang trống |
Tiêu chuẩn khí thải | |
Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( L/100km ) | 8,2 |
Ngoài đô thị ( L/100km ) | 5,8 |
Kết hợp ( L/100km ) | 6,7 |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Cụm đèn sau | |
LED | |
Đèn báo phanh trên cao | |
LED | |
Đèn sương mù | |
Trước | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Gạt mưa gián đoạn | |
Có | |
Chức năng sấy kính sau | |
Có | |
Ăng ten | |
Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài | |
Cùng màu thân xe, có nút bấm |
Tay lái | |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh + điện thoại rảnh tay |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Trợ lực lái | Điện |
Gương chiếu hậu trong | |
2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong | |
Mạ chrome | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | |
Loại đồng hồ | Analog |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | LCD |
Chất liệu bọc ghế | |
Nỉ | |
Ghế trước | |
Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Gập thẳng 60:40 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba | 50:50 gập thẳng |
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | |
Có | |
Hệ thống điều hòa | |
Tự động | |
Cửa gió sau | |
Có | |
Hệ thống âm thanh | |
Đầu đĩa | DVD 7″ |
Số loa | 8 |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Cổng kết nối HDMI | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | |
Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | |
Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |
Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | |
Có | |
Camera lùi | |
Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Trước | Có |
Sau | Có |
Túi khí | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Dây đai an toàn | |
3 điểm ELR, 7 vị trí |
Hệ thống báo động | |
Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | |
Có |
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 4 cấp
Giá bán |
1 – Lệ phí trước bạ |
2 – Phí cấp biển số |
3 – Phí đăng kiểm |
5 – Phí bảo trì ĐB |
6– Bảo hiểm TNDS |
633,000,000 |
63,300,000 |
20,000,000 |
340,000 |
1,560,000 |
873,400 |
719,073,400 |