Trắng ngọc trai - 070
• Để hỗ trợ khách hàng mùa dịch Toyota Hùng Vương có hỗ trợ vay, chỉ cần trả trước 239 triệu là sở hữu ngay xe Fortuner.
• Đồng hành cùng quý khách giai đoạn Covid, Toyota Hùng Vương còn rất nhiều quà tặng hấp dẫn dành cho khách hàng mua xe thời điểm này.
Màu sắc: | Trắng ngọc trai - 070, Bạc - 1D6, Đồng - 4V8, Nâu - 4W9, Đen - 218 |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Kiểu dáng | SUV |
Nhiên liệu | Dầu |
Xuất xứ | Xe trong nước |
Giá xe: 1,259,000,000VND
Giá xe: 1,319,000,000VND
Giá xe: 1,118,000,000VND
Giá xe: 1,026,000,000VND
Giá xe: 1,229,000,000VND
Giá xe: 1,434,000,000VND
Đầu tiên, Toyota Hùng Vương cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách hàng đến sản phẩm xe Toyota chúng tôi. Hôm nay, chúng tôi xin thông báo chương trình Khuyến mãi bán hàng ĐẶC BIỆT DÀNH RIÊNG CHO THÁNG 10
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Số xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & Lốp xe | Lốp dự phòng |
|
||
Loại mâm |
|
|||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn sau |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Tích hợp đèn chào mừng |
|
||
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Màu |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Apple Car Play/Android Auto |
|
||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Camera |
|
|||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm |
|
||
Cảnh báo chệch làn đường |
|
|||
Hỗ trợ giữ làn đường |
|
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Dây đai an toàn |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
Với hai phiên bản mới có tên Legender, Toyota Fortuner đang khuấy động thị trường SUV Việt Nam.
Phân khúc SUV cao cấp với mức giá khoảng 1,4 tỷ đồng hiện tại ở Việt Nam, thực sự chỉ có Toyota Fortuner là xứng đáng về cả cấu hình, trang bị và khả năng vận hành chuẩn SUV.
Fortuner mới có những cải tiến vượt trội, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng về một chiếc SUV đẳng cấp.
Với những nâng cấp đáng giá như bổ sung công nghệ an toàn Toyota Safety Sense, trang bị đèn full LED, hệ thống lái trợ lực biến thiên theo tốc độ và nhiều tiện nghi hiện đại… khiến Fortuner 2021 trở thành chiếc xe nổi bật, làm đông đảo khách hàng tò mò.
Fortuner – mẫu xe SUV hàng đầu đồng hành cùng golfer chinh phục mọi hành trình nhờ thiết kế thể thao, công năng bứt phá và tính an toàn đáng tin cậy
Độ bền bỉ và chi phí sử dụng thấp, sử dụng đa dạng trong nhiều điều kiện địa hình, giá trị ổn định theo thời gian, ngoại hình bắt mắt đã giúp Fortuner liên tục chinh phục khách hàng Việt trong hơn thập kỷ qua.
Khách hàng khi chọn mua xe 7 chỗ ngồi cho gia đình thường quan tâm đến nhiều yếu tố như thiết kế, trang bị tiện nghi, độ rộng rãi bên trong, các tính năng an toàn, cuối cùng là cảm giác lái. Tại thị trường Việt Nam hiện nay có 3 mẫu xe được xem là “hoàn hảo” cho mọi nhu cầu là Kia Sorento phiên bản Signature, Ford Everest bản Titanium và mới xuất hiện gần đây là Toyota Fortuner bản 2.8 AT 4×4 Legender.
Toyota đã vừa trình làng Fortuner 2021, trong đó Legender là phiên bản cao cấp nhất có giá 1,426 tỷ đồng. Bên trong mẫu xe này có gì đặc biệt, cùng khám phá những chi tiết cơ bản nhất.