Màu xám - 1K3
Màu sắc: | Màu xám - 1K3, Màu đen - 218, Màu đỏ - 3R3, Màu trắng ngọc trai - 089, Màu bạc - 1K0, Màu nâu - 4X7, Màu xanh - 8X2 |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kiểu dáng | Sedan |
103 | Xăng + Điện |
Xuất xứ | Xe nhập khẩu |
Giá xe: 755,000,000VND
Giá xe: 860,000,000VND
Đầu tiên, Toyota Hùng Vương cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách hàng đến sản phẩm xe Toyota chúng tôi. Hôm nay, chúng tôi xin thông báo chương trình Khuyến mãi bán hàng ĐẶC BIỆT DÀNH RIÊNG CHO THÁNG 10
Động cơ điện | Công suất tối đa |
|
||
Mô men xoắn tối đa |
|
|||
Ắc quy Hybird | Loại |
|
||
Lốp dự phòng |
|
|||
Khung xe | Loại xe |
|
||
Loại dẫn động |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Kích thước | Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
|||
Góc thoát (Trước/sau) (mm) |
|
|||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
|||
Hệ số cản khí |
|
|||
Khả năng tăng tốc |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Số xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn sau |
|
|||
Thanh đỡ nóc xe |
|
|||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Cụm đèn trước | Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
||
Đèn chiếu gần |
|
|||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Cảnh báo điểm mù |
|
||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
Ghế sau |
|
|||
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Ghế lái |
|
||
Ghế hành khách trước |
|
|||
Loại ghế |
|
|||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ tư |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Apple Car Play/ Android Auto |
|
|||
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Hệ thống sạc không dây |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Kết nối HDMI |
|
||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Camera toàn cảnh 360° |
|
|||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm |
|
||
Cảnh báo chệch làn đường |
|
|||
Hỗ trợ giữ làn đường |
|
|||
Điều khiển hành trình chủ động |
|
|||
Tự động điều chỉnh đèn chiếu xa |
|
|||
Cảnh báo chệch làn đường |
|
|||
Gói an toàn chủ động |
|
|||
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn |
|
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Camera lùi |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Dây đai an toàn |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Túi khí | Số lượng túi khí |
|
||
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn | Loại |
|
||
Bộ oăng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước |
|
|||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam vừa công bố tổng doanh số bán hàng trong tháng 05/2021 đạt 5.248 xe (bao gồm xe Lexus), tăng trưởng 22% so với cùng kỳ năm trước (tháng 05/2020).
Phiên bản hybrid chiếm hơn 13% trong tổng số 10.590 chiếc Corolla Cross giao tới tay khách hàng, cho thấy sự quan tâm lớn của người dùng trong nước đối với dòng ô tô thân thiện môi trường.
Đáp ứng nhu cầu sở hữu dòng xe SUV đang tăng mạnh trên thị trường, Toyota đã tạo ra một danh mục SUV hoàn thiện cho người tiêu dùng khi ra mắt phiên bản hoàn toàn mới Corolla Cross, Fortuner 2021 mới.
Nằm trong mục tiêu chung của tập đoàn, Toyota Việt Nam hướng đến bảo vệ môi trường một cách toàn diện, từ sản phẩm, hệ thống sản xuất, cung ứng cho đến các hoạt động xã hội.
Toyota Corolla Cross trở thành mẫu xe đáng gờm trong phân khúc nhờ phát triển trên nền tảng định hướng thiết kế toàn cầu mới - TNGA, động cơ hybrid và gói công nghệ an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense.
Ngay sau khi ra mắt, Corolla Cross phiên bản 1.8 HV lập tức nhận được nhiều sự quan tâm từ khách hàng Việt bởi động cơ hybrid và hệ thống an toàn Toyota Safety Sense tiên tiến. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu hết các công nghệ tiên tiến này. Bài viết sau sẽ giúp mọi người hiểu rõ hơn những công nghệ tiên tiến trên Toyota Corolla Cross Hybrid tại Việt Nam.
Mẫu xe gầm cao đa dụng Corolla Cross nhanh chóng vượt mốc 1.000 xe bán được trong một tháng, cho thấy sức hút của sản phẩm cũng như những thay đổi tích cực mà Toyota đem đến cho dòng sản phẩm hoàn toàn mới của mình.
Là phiên bản thấp nhất, nhưng Toyota Corolla Cross 1.8G vẫn giữ được những thế mạnh cốt lõi cùng loạt trang bị đáng giá cho người Việt Nam.
Toyota tỏ rõ tham vọng khai phá phân khúc SUV cỡ nhỏ tại Việt Nam bằng “con át chủ bài” Corolla Cross. Mẫu xe này không chỉ ghi dấu ấn trên thị trường bằng phiên bản 1.8HV sử dụng động cơ hybrid, mà còn nổi bật với phiên bản 1.8G với giá bán hợp lý, nhiều”option” tiện ích và hiện đại.